Đại học Hoa Sen – HSU

Trường Đại học Hoa Sen công bố Đề án tuyển sinh năm 2021

Ngày 6/1/2021, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) chính thức công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021. Theo đó, năm học 2021-2022, HSU dự kiến tuyển sinh gần 4000 chỉ tiêu cho 35 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển đa dạng, linh hoạt cùng chính sách học bổng chất lượng có tổng giá trị lên đến 30 tỉ đồng.

>> Xem chi tiết Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021

Là trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao được xã hội tín nhiệm, HSU không ngừng mở rộng các ngành đào tạo mỗi năm, đặc biệt là những ngành đang “khát” nhân lực. Theo Đề án tuyển sinh mới, năm nay HSU sẽ tuyển sinh thêm 10 ngành mới, nâng tổng số ngành hiện có lên con số 36. Các ngành mới này đều là những ngành “hot”, phục vụ nhu cầu rất lớn của thị trường việc làm trong nước và quốc tế, cũng như nhận được rất nhiều sự quan tâm của người học, như: Thương mại điện tử, Digital Marketing, Phim, Quan hệ công chúng, Bất động sản, Kinh Tế Thể Thao, Trí Tuệ Nhân Tạo, Luật Kinh Tế (chuyên ngành Luật Kinh doanh số), Luật Quốc Tế (chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) và ngành Dược học.

4 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Năm 2021, HSU sẽ xét tuyển theo 4 phương thức linh hoạt, thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn để tăng cơ hội bước vào cánh cửa đại học, được học tập trong môi trường giáo dục đẳng cấp quốc tế của HSU, gồm:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu)

HSU xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh HSU quyết định. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn sẽ từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HSU quy định trở lên.

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu)

HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 8.0 trở lên.Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 3 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website của trường theo đường dẫn https://tuyensinh.hoasen.edu.vn

Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

– Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

– Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

– Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

– Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

– Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Riêng đối với các ngành:

Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.

Ngành Dược học:

– Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

– Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu)

Theo đó, HSU xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên (thang điểm 1200). Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

 CÁC NGÀNH TUYỂN SINH, MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115
Kinh doanh Quốc tế 7340120
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Tài chính – Ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực 7340404
Kế toán 7340301
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử  7340122
Quản trị khách sạn 7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 7810202
Quản trị sự kiện 7340412
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị công nghệ truyền thông 7340410

Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số 

7380107

Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế 

7380108
Công nghệ thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Kỹ thuật phần mềm 7480103
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Thiết kế Đồ họa 7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế Thời trang 7210404
Thiết kế Nội thất 7580108
Nghệ thuật số 7210408
Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) 
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) 

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Hoa Kỳ học 7310640
Nhật Bản Học 7310613
Tâm lý học 7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

     

    Kinh tế thể thao 

    7310113

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
    Bất động sản 7340116

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    Digital Marketing 

    7340114

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    Trí tuệ nhân tạo  7480207 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
    Dược học  7720201

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

    Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

    Quan hệ công chúng 7320108

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

    Phim

     

    7210304

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

      Các mốc thời gian nhận hồ sơ theo 04 phương thức: 

      Phương thức 1 Phương thức 2, 3, 4

      Với phương thức 1, thời gian nhận hồ sơ theo quy định mới, Bộ GDĐT và HSU dự kiến có 2 đợt xét bổ sung:

      – Bổ sung đợt 1: từ ngày 27/09/2021 đến ngày 02/10/2021
      – Bổ sung đợt 2: từ ngày 04/10/2021 đến ngày 09/10/2021

      Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):

      • Đợt 1: từ ngày 15/3/2021 đến ngày 30/5/2021
      • Đợt 2: từ ngày 31/5/2021 đến ngày 04/7/2021
      • ​Đợt 3: từ ngày 05/7/2021 đến ngày 11/7/2021
      • Đợt 4: từ ngày 12/7/2021 đến ngày 18/7/2021
      • Đợt 5: từ ngày 19/7/2021 đến ngày 25/7/2021
      • Đợt 6: từ ngày 26/7/2021 đến ngày 01/8/2021
      • Đợt 7: từ ngày 02/8/2021 đến ngày 08/8/2021
      • Đợt 8: từ ngày 09/8/2021 đến ngày 15/8/2021
      • Đợt 9: từ ngày 16/08/2021 đến ngày 26/09/2021
      • Đợt 10: từ 27/09/2021 đến ngày 10/10/2021

      HỌC BỔNG CHẤT LƯỢNG VỚI TỔNG GIÁ TRỊ LÊN ĐẾN 30 TỈ ĐỒNG

      Hằng năm, HSU cấp nhiều loại học bổng giá trị cho học sinh, sinh viên như học bổng tuyển sinh, học bổng khuyến học, học bổng vượt khó… Năm 2021, riêng học bổng tuyển sinh dành cho các học sinh tham gia xét tuyển vào trường, HSU sẽ cấp 657 suất học bổng (Tài năng, Công nghệ và Khuyến học) với tổng giá trị gần 30 tỷ đồng. Với các suất học bổng ý nghĩa này, HSU hy vọng sẽ chắp cánh cho những tài năng tỏa sáng nơi giảng đường đại học.

      Để xét học bổng Tài năng, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.5 điểm trở lên và điểm trung bình môn tiếng Anh từ 8,5 hoặc điểm IELTS (academic) 6.0 hoặc điểm TOEFL iBT 70 trở lên, ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/tỉnh/thành. Sau khi nộp hồ sơ xét học bổng thỏa điều kiện, thí sinh phải tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.

      Với học bổng Khuyến học, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.

      Riêng học bổng Công nghệ, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển thuộc các ngành học thuộc khối ngành Khoa học Công nghệ HSU như: Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Thực phẩm, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Hệ thống thông tin quản lý… Thí sinh tham dự xét học bổng phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và điểm trung bình môn Toán từ 7.5 điểm trở lên; tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU và đặc biệt, trong suốt thời gian học tại HSU, sinh viên không được chuyển ngành.

      Ngoài ra, HSU cũng có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ tài chính khác dành cho thí sinh xét tuyển vào Trường như: Học bổng ưu đãi dành cho đối tác HSU, Học bổng nhập học sớm (trước 30/05/2021), Học bổng hỗ trợ sinh viên vay vốn với lãi suất 0%.

      Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển học bổng tuyển sinh năm 2021 trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trường Đại học Hoa Sen (sảnh G, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Chi tiết mốc thời gian và danh sách cấp học bổng sẽ được cập nhật, công bố tại https://tuyensinh.hoasen.edu.vn

      LOẠI HỌC BỔNG VÀ GIÁ TRỊ HỌC BỔNG

      Loại học bổng Số suất Số năm cấp Giá trị học bổng/Năm (ĐVT: VNĐ) Giá trị học bổng/Suất (ĐVT: VNĐ)
      TÀI NĂNG        
      Tài năng 100% 25 4 65,000,000 260,000,000
      Tài năng 75% 30 3 65,000,000 195,000,000
      Tài năng 50% 30 2 65,000,000 130,000,000
      Tài năng 25% 30 1 65,000,000 65,000,000
      CÔNG NGHỆ        
      Công nghệ 1 20 1 32,500,000 32,500,000
      Công nghệ 2 25 1 16,250,000 16,250,000
      Công nghệ 3 30 1 8,125,000 8,125,000
      KHUYẾN HỌC        
      Khuyến học 1 30 1 65,000,000 65,000,000
      Khuyến học 2 25 1 32,500,000 32,500,000
      Khuyến học 3 25 1 8,125,000 8,125,000
      Học bổng Hỗ trợ sinh viên vay vốn với lãi suất 0% 300 1 8,125,000 8,125,000

       

      Học bổng ưu đãi dành cho đối tác trường Đại học Hoa Sen

      40 4 30,000,000 120,000,000
      Học bổng nhập học sớm 47 1 2,000,000 2,000,000

      Danh mục liên quan

      Toàn cảnh tuyển sinh
      image image image