Thông báo Tuyển sinh bổ sung đợt 1 theo Phương thức 1
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2020 theo kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 (Phương thức 1).
- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
-
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1)
-
Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm: Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT năm 2020. Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.
Các tổ hợp môn:
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ; Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01); Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Pháp) (D03)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) ; Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08);
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) ; Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐỢT 1
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức điểm tối thiểu | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 50 | 16,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 16,00 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 50 | 16,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 16,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 16,00 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 17,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) |
Marketing | 7340115 | 50 | 17,00 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 17,00 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 30 | 16,00 | |
Kế toán | 7340301 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 20 | 16,00 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 30 | 16,00 | |
Quản trị văn phòng (chuyên ngành Quản trị vận hành doanh nghiệp) | 7340406 | 30 | 16,00 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 50 | 18,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 16,00 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | 16,00 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 50 | 16,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | 16,00 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 20 | 16,00 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 20 | 16,00 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 16,00 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch sử, Tiếng Anh, (D09) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 20 | 16,00 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 20 | 16,00 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 20 | 16,00 | |
Nhật Bản học | 7310613 | 20 | 16,00 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Hoa kỳ học | 7310640 | 20 | 16,00 |
Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Trường có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT.
Một số thông tin về ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
- Chương trình đào tạo có một số môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng kể cả cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ngữ là tiếng Pháp.
- Trường mở lớp với sĩ số tối thiểu theo quy định của Trường.
- THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN
-
Thời gian nộp hồ sơ Căn cứ xét Hồ sơ xét tuyển Từ 08h00 ngày 11/10/2020 đến 17g00 ngày 18/10/2020 Kết quả kỳ thi THPT năm 2020 (phương thức 1) - Phiếu đăng ký xét tuyển (điền theo mẫu TS11b),
- Photo bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp PTTH tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).
- Phiếu chứng nhận điểm thi THPT 2020 (bản chính)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
- NƠI NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
-
Thí sinh điền thông tin xét tuyển theo mẫu TS11b tại trên trang tuyensinh.hoasen.edu.vn, in phiếu đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen, Bộ phận Tuyển sinh, Phòng 201: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: xettuyen@hoasen.edu.vn.
Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung” – Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - CÁC MỐC THỜI GIAN KHÁC
-
Công bố trúng tuyển và nhập học từ 08h00 ngày 11/10/2020 đến 17g00 ngày 18/10/2020.
- HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
-
Mức học phí
Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình học của sinh viên.
Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 ước lượng theo tháng như sau:
– Chương trình Tiếng Việt: từ 5.100.000 đồng đến 5.250.000 đồng/tháng.
– Chương trình Tiếng Anh: từ 5.400.000 đồng đến 5.500.000 đồng/tháng.
– Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Quản trị công nghệ truyền thông, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: từ 5.300.000 đồng đến 5.600.000 đồng/tháng.
– Ngành Thiết kế thời trang: từ 6.300.000 đồng đến 6.700.000 đồng/tháng.
Chính sách học bổng
Trường có chính sách học bổng Hoasen Plus, Tài năng, Khuyến học và Vượt khó dành cho thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.hoasen.edu.vn. Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ:
Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.
Địa chỉ: Sảnh G – số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272 Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn./.