Học phí học kỳ 13.1A-B năm học 2013-2014 áp dụng cho Hệ ĐH và CĐ khóa 2013
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình đào tạo (LTĐT) học kỳ 13.1A khóa 2013 nhập học năm học 2013-2014; Nhà trường thông báo về việc đóng học phí học kỳ 13.1A-B năm học 2013-2014 áp dụng cho các ngành đào tạo thuộc hệ Đại học và Cao đẳng như sau:
I . Học phí theo LTĐT: Đơn vị tính học phí: đồng
1. Hệ Đại học:
STT |
Mã ngành |
Mã lớp |
Tên ngành |
Tổng số |
||
Môn học |
Tín chỉ |
Học phí |
||||
1 |
D460112 |
TU1311 |
Toán ứng dụng |
8 |
20 |
21,735,000 |
2 |
D480102 |
VT1311 |
Truyền thông và mạng máy tính |
8 |
20 |
23,154,000 |
3 |
D480103 |
PM1311 |
Kỹ thuật phần mềm |
6 |
18 |
16,931,000 |
4 |
D480201 |
QL1311 |
Công nghệ thông tin |
7 |
19 |
19,352,000 |
5 |
D510406 |
QM1311 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
8 |
20 |
21,966,000 |
6 |
D850101 |
MT1311 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
8 |
20 |
22,009,000 |
7 |
D340405 |
HQ1311 |
Hệ thống thông tin Quản lý |
7 |
19 |
18,999,000 |
8 |
D340409 |
TT1311 |
Quản trị công nghệ truyển thông |
7 |
19 |
19,476,000 |
9 |
D340101 |
TV1311 |
Quản trị Kinh doanh |
8 |
20 |
21,735,000 |
10 |
D340115 |
MK1311 |
Marketing |
8 |
20 |
21,735,000 |
11 |
D340120 |
NT1311 |
Kinh doanh quốc tế |
7 |
19 |
18,594,000 |
12 |
D340201 |
TC1311 |
Tài chính Ngân hàng |
7 |
19 |
18,594,000 |
13 |
D340301 |
KT1311 |
Kế toán |
8 |
20 |
21,735,000 |
14 |
D340404 |
NL1311 |
Quản trị Nhân lực |
8 |
20 |
21,735,000 |
15 |
D340103 |
DL1312 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 |
17 |
18,567,000 |
16 |
D340107 |
KS1311 |
Quản trị Khách sạn |
7 |
17 |
18,567,000 |
17 |
D340109 |
NH1311 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7 |
17 |
18,567,000 |
18 |
D220201 |
TA1312 |
Ngôn ngữ Anh |
8 |
18 |
22,639,000 |
19 |
D210403 |
DK1311 |
Thiết kế đồ họa |
8 |
20 |
24,579,000 |
20 |
D210404 |
TK1312 |
Thiết kế thời trang |
7 |
19 |
19,667,000 |
21 |
D210405 |
TN1311 |
Thiết kế nội thất |
8 |
21 |
23,441,000 |
2. Hệ Cao đẳng:
STT |
Mã ngành |
Mã lớp |
Tên ngành |
Tổng số |
||
Môn học |
Tín chỉ |
Học phí |
||||
1 |
C480102 |
VT13.1A |
Truyền thông và mạng máy tính |
8 |
20 |
23,154,000 |
2 |
C480201 |
QL13.1A |
Công nghệ thông tin |
7 |
19 |
19,352,000 |
3 |
C340101 |
TV13.1A |
Quản trị Kinh doanh |
7 |
19 |
19,271,000 |
4 |
C340120 |
NT13.1A |
Kinh doanh quốc tế |
7 |
19 |
19,271,000 |
5 |
C340301 |
KT13.1A |
Kế toán |
7 |
19 |
18,911,000 |
6 |
C340103 |
DL13.1A |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 |
19 |
19,271,000 |
7 |
C340107 |
KS13.1A |
Quản trị Khách sạn |
7 |
19 |
19,271,000 |
8 |
C340109 |
NH13.1A |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7 |
19 |
19,271,000 |
9 |
C340406 |
VP13.1A |
Quản trị Văn phòng |
7 |
19 |
19,271,000 |
10 |
C220201 |
AV13.1A |
Tiếng Anh |
8 |
20 |
23,099,000 |
3. Mức học phí mục 1 và 2 nêu trên bao gồm học phí các môn học theo LTĐT của HK13.1A-B trong đó lưu ý đã bao gồm Học phí môn Anh văn (AV) tạm thụ theo học phí AV dự bị. Sau khi có kết quả kiểm tra thi xếp lớp AV, sinh viên học thuộc cấp độ theo LTĐT môn AV Giao tiếp Quốc tế 1,2,3 sẽ đóng bổ sung chênh lệch học phí AV như sau:
AV dự bị |
AV Giao tiếp Quốc tế theo LTĐT |
Đóng bổ sung chênh lệch |
||
Tên môn học |
Học phí |
Tên môn học |
Học phí |
|
AV Dự bị 1 |
3,960,000 |
AV Giao tiếp Quốc tế 1 |
4,695,000 |
735,000 |
AV Dự bị 2 |
3,960,000 |
AV Giao tiếp Quốc tế 2 |
4,695,000 |
735,000 |
AV Dự bị 3 |
3,960,000 |
AV Giao tiếp Quốc tế 3 |
4,695,000 |
735,000 |
4. Học phí Tin học dự bị (THDB) theo quy định học môn Tin học đại cương áp dụng đối với sinh viên thuộc nhóm ngành thi Tin học đại cương đầu năm học:
– THDB là môn tiên quyết của một số môn khác từ HK 13.2A trở đi do vậy nếu sinh viên thi không đạt trình độ Tin học đầu vào phải đăng ký học, đóng học phí bổ sung môn THDB vì môn này không thuộc LTĐT của HK 13.1A-B.
– Mức học phí THDB: 2.260.000đồng.
II. Thời hạn và địa điểm đóng học phí:
1.Thời hạn:
1.1 Học phí theo LTĐT (phần I mục 1 và 2):
– Nguyện vọng 1: Từ ngày 15/08/2013 đến 16h30 ngày 28/08/2013
– Nguyện vọng 2: Từ ngày 16/09/2013 đến 16h30 ngày 21/09/2013
1.2 Học phí THDB và bổ sung Anh văn (phần I mục 3 và 4):
– Từ ngày 8h00 ngày 08/10/2013 đến 16h00 ngày 10/10/2013.
2.Địa điểm:
– Khi nộp hồ sơ nhập học: Phòng NZ0307 – Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
– Nộp học phí THDB và bổ sung AV: Phòng NZ0204 – Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
– Trong quá trình học: Các chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV).
Lưu ý: Trường chỉ nhận hồ sơ nhập học của sinh viên khóa 2013-2014 sau khi đã đóng học phí.