Đại học Hoa Sen – HSU

Trường Đại học Hoa Sen công bố tổ hợp môn xét tuyển 2025

Trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố tổ hợp môn xét tuyển 2025, áp dụng cho 31 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.

Tin nóng dành cho các teen 2k7!! Trường Đại học Hoa Sen công bố tổ hợp môn xét tuyển năm 2025 cùng 05 phương thức xét tuyển linh hoạt nhằm tăng thêm cơ hội trúng tuyển cho các thí sinh. Đặc biệt, đây cũng là lần đầu tiên HSU áp dụng xét tuyển Khối C. Xem ngay tổ hợp môn xét tuyển mới nhất bên dưới nhé!!!

  1. Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT 2025.
  2. Xét tuyển theo học bạ THPT:
    • Xét tuyển 3 học kỳ (HK 2 lớp 11 + 2 HK Lớp 12);
    • Xét tuyển kết quả học tập các năm học;
    • Trung bình cả năm lớp 10 + trung bình cả năm lớp 11 + trung bình cả năm lớp 12;
    • Xét tuyển tổ hợp môn (theo ngành xét tuyển).
  3. Xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn.
  4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025.
  5. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen.
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
1Thiết kế đồ họa7210403(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
2Thiết kế thời trang7210404
3Nghệ thuật số7210408
4Thiết kế nội thất7580108(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
5Kinh tế thể thao7310113(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
6Quản trị kinh doanh7340101
Quản trị kinh doanh
– Phân tích kinh doanh
7Quản trị nhân lực7340404
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
8Ngôn ngữ Anh7220201(1) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(2) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
(3) D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
9Ngôn ngữ Trung Quốc7220204(1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(3) D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
10Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210(1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(3) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
11Truyền thông đa phương tiện7320104(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
12Quan hệ công chúng7320108
13Digital Marketing7340114(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
14Quản trị Công nghệ truyền thông7340410
15Marketing7340115
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
16Luật7380101(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
17Luật kinh tế7380107
18Tâm lý học7310401(1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(3) D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
19Tài chính – Ngân hàng7340201(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
20Công nghệ tài chính7340205
21Kế toán7340301
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
22Kỹ thuật phần mềm7480103(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
23Trí tuệ nhân tạo7480107
24Công nghệ thông tin7480201
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
26Kinh doanh quốc tế7340120(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
27Thương mại điện tử7340122
STTNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
28Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý *
29Quản trị khách sạn7810201
Quản trị khách sạn – Elite7810201E
30Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống – Elite7810202E
31Quản trị sự kiện7340412(1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học
(2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Thực hiện: Hồng Nhi

Phòng Marketing – Truyền thông
Facebook Youtube Tiktok Zalo