Trường Đại học Hoa Sen công bố tổ hợp môn xét tuyển 2025
12/02/2025
Trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố tổ hợp môn xét tuyển 2025, áp dụng cho 31 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tin nóng dành cho các teen 2k7!! Trường Đại học Hoa Sen công bố tổ hợp môn xét tuyển năm 2025 cùng 05 phương thức xét tuyển linh hoạt nhằm tăng thêm cơ hội trúng tuyển cho các thí sinh. Đặc biệt, đây cũng là lần đầu tiên HSU áp dụng xét tuyển Khối C. Xem ngay tổ hợp môn xét tuyển mới nhất bên dưới nhé!!!
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2025
- Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT 2025.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Xét tuyển 3 học kỳ (HK 2 lớp 11 + 2 HK Lớp 12);
- Xét tuyển kết quả học tập các năm học;
- Trung bình cả năm lớp 10 + trung bình cả năm lớp 11 + trung bình cả năm lớp 12;
- Xét tuyển tổ hợp môn (theo ngành xét tuyển).
- Xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn.
- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025.
- Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen.
KHOA THIẾT KẾ – NGHỆ THUẬT
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
3 | Nghệ thuật số | 7210408 | |
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
5 | Kinh tế thể thao | 7310113 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Quản trị kinh doanh – Phân tích kinh doanh | |||
7 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
KHOA NGÔN NGỮ – VĂN HÓA QUỐC TẾ
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | (1) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (2) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (3) D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | (1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (3) D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | (1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (3) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
KHOA MARKETING – TRUYỀN THÔNG
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
13 | Digital Marketing | 7340114 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
14 | Quản trị Công nghệ truyền thông | 7340410 | |
15 | Marketing | 7340115 |
KHOA LUẬT – TÂM LÝ
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
16 | Luật | 7380101 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
17 | Luật kinh tế | 7380107 | |
18 | Tâm lý học | 7310401 | (1) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (2) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (3) D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
19 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |
21 | Kế toán | 7340301 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
23 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 |
KHOA DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN
STT | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|---|
28 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý * |
29 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị khách sạn – Elite | 7810201E | ||
30 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống – Elite | 7810202E | ||
31 | Quản trị sự kiện | 7340412 | (1) A00: Toán, Vật lý, Hóa học (2) A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (3) D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (4) D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (5) D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Thực hiện: Hồng Nhi
Phòng Marketing – Truyền thông